1/ Một số bạn hỏi tôi về các tàu hải cảnh Trung Quốc đang vi phạm chủ quyền của nước ta . Đã có hai thế hệ tàu hải cảnh lớp 718 . Thế hệ đầu chỉ có
1 chiếc . Thế hệ 718 thứ hai cải tiến : có lượng chiếm nước (displacement) lớn hơn, tốc độ nhanh hơn, hệ thống điện tử
tân tiến hơn . Đó là 9 tàu hải cảnh 21111; 33111; 35111; 37111;
44111; 45111; 46111;
46112; 46113, do Viện 701 thiết kế và đóng tại hai nhà máy : Văn Chúng
Hoàng Phố và Vũ Xương .
Đặc tính kỹ thuật:
dài toàn bộ 102.4 meters, rộng 13.9
meters, cao mạn 5.7 meters, mớn tối đa 3.7 meters, lượng chiếm nước 2200 tons, tốc độ 23 kn.
Vũ khí : 1
pháo 76mm một nòng , 2 pháo 30mm một
nòng , 2 pháo nước cao áp ,2 xuồng cao tốc , sàn trực thăng .
Trang bị điện tử
: radar mục tiêu pháo chính , radar mục
tiêu pháo phụ, radar quét biển, radar
hàng hải , hệ thống quang điện , hệ liên lạc tích hợp
Tàu 37111 thuộc
hải cảnh Sơn Đông . Còn hải cảnh 3901 biên chế cho biên đội Nam Hải là tàu có lượng chiếm nước 12000 tấn cũng
trang bị pháo 76 mm ,hai pháo phụ 30 mm
2/ Các tàu hải cảnh phân bố theo địa lý, hải cảnh hình thành từ các hải giám , ngư chính
Phân
cục Bắc Hải
|
Chi
đội hàng không Bắc Hải Hải giám
|
|
Chi
đội 1 hải giám
|
Hải
cảnh 1111(hải giám 11), 1115(hải giám 15), 1117(hải giám 17);1118 (hải giám
18), tàu tuần tra Xiangyanghong 向阳红06 向阳红09;Hải cảnh 1310(hải giám 110”;1411(hải
giám 111);1212(hải giám 11)
|
|
Chi
đội hải giám 2
|
1122
(hải giám 22) ;1123(hải giám 23);1126(hải giám 26); 1127 (hải giám 27)
|
|
Chi
đội hải giám 3
|
Hải
giám 31,32,33, 34
|
|
Từ
các nguốn khác
|
1112
(ngư chính 118); 1116(ngư chính 116) hải cảnh đóng mới 1301 ; 1302,1303,1304 ,1305,1306,1307,1401,1501
|
|
Phân
cục Đông Hải
|
Chi
đội hàng không hải giám Đông Hải
|
Vận
tải : 12IV; trực thăng 9A
|
Chi
đội hải giám thứ 4
|
2146(hải
giám 46);2149(hải giám 49); 2147(hải giám 47)
|
|
Chi
đội hải giám thứ 5
|
2151(hải
giám 51);2252 (hải giám 52); 2153 (hải giám 53); 2350 (hải giám 50); 2337( hải
giám 137)
|
|
Chi
đội hải giám thứ 6
|
2162
(hải giám 62) ;2166 (hải giám 66)
|
|
Từ
các nguồn khác
|
2506(
hải giám 206); 2101(ngư chính 201); 2102(ngư chính 202);ngư chính 204; 2112
(hải giám 8002) ;2113(hải giám 5001); hải giám 7008:31101 (hải cảnh 1001); hải
giám 2032 ; hải giám 7028; hải giám 8027 ; hải cảnh 2115( hải giám
8001”)
. Đóng mới : hải cảnh 2302;2303;2305; 2306; 2307; 2308; 2401;2501; 2901
|
|
Phân
cục Nam Hải
|
Chi
đội hàng không
|
|
Chi
đội 7
|
3171(hải giám 71”);
3172(hải giám 72”);3173(hải giám 73) ; 3174(hải giám 74”; 3175( hải giám 75”) ; 3367(hải giám 167”); 3368 (hj
168); 3469(hj169”
|
|
Chi
đội 8
|
3383(hj83”);
3184(hj84”)
|
|
Chi
đội 9
|
3111(hj9020”);
3112(hj9030”);3113(hj 1118)
|
|
Các
nguồn khác
|
3210(yz310”) ; 3101(yz301”); 3102(yz302”); 3103(yz303”); 3412(yz312”); hj 9011 ; hj 9012
; hj 9013; 3411(yz311”); yz306; yz 308;
yz 309; hj 2168 . Đóng mới : 3301;3306;3307;3308;3401;3402;3901
|
Tên
tàu
|
Kích
thước
|
Lượng
chiếm nước
|
Tốc
độ
|
Năm
đóng
|
Xưởng
đóng
|
Ghi
chú
|
1401
|
99x15x7,6
|
4896
|
19
|
06/2014
|
Xưởng
Hoàng Phố
|
|
1411
|
102x17x5,9
|
4420
|
17
|
12/1982
|
Xưởng
Cầu Tân 求新(xưởng tại Thượng Hải
, đã nhập vào Giang Nam)
|
Tàu
phá băng 723 của Hải quân thành tàu hải giám 111
|
2337
|
|
|
|
|
|
Nguyên
thủy là tàu 830 , thành tàu hải giám 137
|
2350
|
98x15x7,8
|
3980
|
18
|
07/2011
|
Xưởng
Vũ Xương
|
Hải
giám 50
|
2401
|
99x15x7,6
|
4896
|
19
|
01/2014
|
Xưởng
Hoàng Phố
|
|
2506
|
130x17x8,1
|
5872
|
18
|
08/1998
|
Xưởng
Vu Hồ 芜湖
|
Tàu
khảo sát 871 Lý Tư Quang lớp 636 của Hải quân, tàu ngư chính 206
|
2901
|
|
12000
tấn
|
|
2015
|
Xưởng
Giang Nam
|
|
3210
|
108x14x
|
2580
tấn
|
22
|
09/2010
|
Xưởng
Hải quan Trạm Giang
|
Ngư
chinh 1 310
|
3102
|
69x10x3,2
|
1000
|
18
|
08/1993
|
Xưởng
Giang Tân (Chiết Giang)
|
Ngư
chính 302
|
3367
|
85x14x5,5
|
2400
|
18,5
|
09/1979
|
Xưởng
Trrung Hoa
|
Tàu
kéo 154 , hải giám 167
|
3368
|
104x?x4,9
|
3324
|
19
|
11/1981
|
Xưởng
Hồ Đông
|
Tàu
411, hải giám 168
|
3383
|
98x15x7,8
|
3980
|
18
|
08/2005
|
Xưởng
Giang Nam
|
Hải
giám 83
|
3306
|
98x16,2x7,8
|
3980
|
18
|
07/2014
|
Xưởng
Hoàng Phố
|
|
3307
|
98x15,2x7,8
|
3980
|
18
|
|
Hoàng
Phố
|
|
3308
|
nt
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
|
3411
|
114x16x?
|
4450
|
20
|
06/1976
|
Xưởng
Quảng Đông
|
Tàu
phụ trợ Hải quân 503, ngư chính 311
|
3412
|
101x14x5,5
|
4950
|
14
|
1981
|
Xưởng
Hồ Đông
|
Tàu
dầu 621, ngư chính 312
|
3469
|
112x15x5,5
|
4950
|
19
|
11/1982
|
Xưởng
Hồ Đông
|
Tàu
phụ trợ hài quân 852, hải giám 169
|
3401
|
99x15x7,6
|
4896
|
19
|
01/2014
|
Xưởng
Hoàng Phố
|
|
3402
|
99x15x7,6
|
4896
|
19
|
10/2014
|
Xưởng
Hoàng Phố
|
|
3901
|
|
12000
|
|
|
Giang
Nam
|
|
31101
|
93x12x
|
1618
|
22
|
05/2007
|
HỒ
Đông Trung Hoa
|
Hải
cảnh 1001
|
31239
|
|
|
|
|
|
Tàu
hải quân An Khánh 539
|
31240
|
|
|
|
|
|
Tàu
hải quân 540
|
31241
|
|
|
|
07/2015
|
|
Tàu
541
|
35102
|
|
|
|
|
|
|
44020
|
|
300
|
|
07/2015
|
|
|
44104
|
|
1500
|
|
12/2015
|
Hoàng
Phố Văn Chúng
|
|
45111
|
|
|
|
|
|
Tàu
khu trục 718B
|
46111
|
|
|
|
|
|
Tàu
khu trục loại 718B
|
46112
|
|
|
|
|
|
nt
|
46301
|
|
|
|
|
|
Khu
trục 818
|
46302
|
|
|
|
|
|
Khu
trục 818
|
46305
|
|
|
|
|
|
nt
|
Tàu
kéo hải cảnh 25 (số tạm)
|
|
4170
|
20
|
|
|
Tàu
đổ bộ lưỡng cư hải quân loại 072
|
Tàu
bệnh viện hải cảnh 01
|
|
4170
|
20
|
|
|
Tàu
đổ bộ hải quân loại 072
|