Thứ Tư, 29 tháng 7, 2009

ĐỀ CƯƠNG BIÊN SOẠN “TỪ ĐIỂN HÀNG HẢI VÀ GIÀN KHOAN BIỂN HÁN-ANH-VIỆT

Trong công cuộc phát triển kinh tế biển và bảo vệ chủ quyền trên biển,việc giao lưu với các nền văn hóa lớn và sử dụng các ngoại ngữ là vô cùng cấp thiết.Ngoài việc phổ cập tiếng Anh chuyên ngành ,các ngôn ngữ khác như tiếng Nga,Pháp,Trung…cũng rất cần thiết phải có những sách công cụ chuyên ngành hàng hải.Không phải chỉ phục vụ cho công tác nghiên cứu học tập,các sách công cụ đó còn cần thiết cho các hoạt động hàng ngày diễn ra trên biển cả,tại các bến cảng.Xuất phát từ tình hình đó,nhóm Văn Phong chúng tôi cho tiến hành biên soạn cuốn “Từ Điển Hàng Hải và Giàn Khoan Biển Hán-Trung –Việt”


Sách tham khảo:
汉英船舶近海工程词典 HànYīng chuánbó jìnhǎi gōngchéng cídiǎn do 何志刚 (Hé Zhìgāng Hà Chí Cương) và () chủ biên ,nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Thượng Hải xuất bản năm 2006


Một trang thử
A

[ā]
阿基米德定律 law of Archimedes Định luật Archimede
阿基米德螺旋 Archimedes screw Đường xoắn ốc Archimede
阿基米德原理 Archimedes principle Nguyên lý Archimede

[āi]
埃 Angstrom Angstrom (đơn vị đo độ dài bằng 10-10 mét)
埃单位 Angstrom unit (A.U) đơn vị Angstrom

[ǎi]
矮 superstructure (dwarf) wall thành của thượng tầng kiến trúc (trên tàu)
矮型平台 squat platform giàn khoan kiểu thành
霭 mist bụi,sương (ví dụ bụi nước)

[ài]
爱立无杆锚Allison ‘s anchor neo không ngáng Allison
碍 difficult area khu vực khó khăn (cho công việc hàng hải)
碍航物界限 limiting danger line đường giới hạn nguy hiểm hàng hải
[ān]
安 safety ,safe an toàn
~平衡 stable equilibrium cân bằng bền

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét